Câu ví dụ:
The team would comprise many former world-class players including World Cup champions like Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu, and Marcel Desailly, he said.
Nghĩa của câu:Đội bóng sẽ bao gồm nhiều cựu cầu thủ đẳng cấp thế giới bao gồm các nhà vô địch World Cup như Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu và Marcel Desailly, anh ấy nói.
champions
Ý nghĩa
@champion /'tʃæmpjən/
* danh từ
- người vô địch, nhà quán quân
=world chess champion+ người vô địch cờ quốc tế
- (định ngữ) được giải nhất; vô địch, quán quân
=a champion horse+ con ngựa được giải nhất
=a champion cabbage+ bắp cải được giải nhất (trong cuộc thi triển lãm rau)
=a champion boxer+ võ sĩ quyền Anh vô địch
- chiến sĩ
=a peace champion+ chiến sĩ hoà bình
* ngoại động từ
- bảo vệ, bênh vực, đấu tranh cho
=to champion the right of women+ đấu tranh cho quyền lợi của phụ nữ
* tính từ & phó từ
- cừ, tuyệt
=that's champion+ thật là tuyệt