Câu ví dụ #151
1. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.
Nghĩa của câu:Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.
Xem thêm »Câu ví dụ #152
2. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.
Nghĩa của câu:Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.
Xem thêm »Câu ví dụ #153
3. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #154
4. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
Xem thêm »Câu ví dụ #155
5. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
Xem thêm »Câu ví dụ #156
6. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.
Nghĩa của câu:Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #157
7. It added that the new retirement ages were also aligned with Vietnamese workers’ health and life expectancy.
Nghĩa của câu:Nó nói thêm rằng tuổi nghỉ hưu mới cũng phù hợp với sức khỏe và tuổi thọ của người lao động Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #158
8. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
Xem thêm »Câu ví dụ #159
9. -born citizen with a Cuban father, said he was excited he now qualified for a Cuban passport.
Nghĩa của câu:- một công dân có cha là người Cuba, cho biết anh rất phấn khởi khi giờ đây đã đủ điều kiện để được cấp hộ chiếu Cuba.
Xem thêm »Câu ví dụ #160
10. The goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.
Nghĩa của câu:Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.
Xem thêm »