ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ were

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 794 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. African states were "disproportionally" affected as close to 72 million people on the continent suffered acute hunger, the FAO's emergencies director Dominique Bourgeon told AFP on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Giám đốc phụ trách tình trạng khẩn cấp của FAO, Dominique Bourgeon, nói với AFP hôm thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. Ambassador to Cambodia William Heidt of lying, saying aid cuts to Cambodia's tax department were made in 2016.

Nghĩa của câu:

Đại sứ tại Campuchia William Heidt nói dối, cho biết việc cắt giảm viện trợ cho cục thuế Campuchia đã được thực hiện vào năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. In August, two waste-to-energy plants were given greenlight which are set to go into operation in the next two years.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 8, hai nhà máy chuyển đổi chất thải thành năng lượng đã được bật đèn xanh và dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong hai năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. that day Tran Thi Trang, 33, was on a motorbike with her ex-husband Nguyen Tien Hung, 32, on a street in Thai Nguyen, when they were approached by two men on another motorbike.

Nghĩa của câu:

Hôm đó, chị Trần Thị Trang, 33 tuổi, đang đi xe máy với chồng cũ là anh Nguyễn Tiến Hùng, 32 tuổi, trên một con phố ở Thái Nguyên thì bị hai người đàn ông đi xe máy khác áp sát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. The two victims were taken to Thai Nguyen General Hospital, Trang dead and Tung injured.

Nghĩa của câu:

Hai nạn nhân được đưa đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Nguyên, Trang tử vong và Tùng bị thương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. The arrival stamps on the passports were fake, the report said, citing a bureau source.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cho biết, tem đến trên hộ chiếu là giả mạo, báo cáo cho biết, trích dẫn một nguồn tin của văn phòng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. 15 standup paddle boards (SUP) from the Da Nang SUP Club were sent out to the Bai Nam area of the peninsula to clean up the coral reefs.

Nghĩa của câu:

15 ván chèo đứng (SUP) từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã được cử đến khu vực Bãi Nam của bán đảo để làm sạch các rạn san hô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.

Nghĩa của câu:

Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. Nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.

Nghĩa của câu:

Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. On March 10 members of an online forum for parents were shaken after Tho Nguyen, who has a hugely popular YouTube channel, uploaded two clips about Kuman thong, a Thai occult doll with a macabre background, on TikTok.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 10 tháng 3, thành viên của một diễn đàn trực tuyến dành cho cha mẹ đã bị rúng động sau khi Tho Nguyen, người có kênh YouTube cực kỳ nổi tiếng, đăng tải hai clip về Kuman thong, một con búp bê huyền bí Thái Lan với bối cảnh rùng rợn, trên TikTok.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…