ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ was

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1433 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. Nup, who passed away in 1999 at the age of 85, was dubbed Nup The Hero and recognized by the government as a national hero.

Nghĩa của câu:

Núp mất năm 1999 ở tuổi 85, được mệnh danh là Anh hùng Núp và được chính phủ công nhận là anh hùng dân tộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4. He received "the National Army’s Hero" title in 1955, a year after he left for the north when the country was divided.

Nghĩa của câu:

Ông nhận danh hiệu "Anh hùng quân đội quốc gia" vào năm 1955, một năm sau khi ông lên đường trở lại miền Bắc khi đất nước bị chia cắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. The Theodore Roosevelt was the fourth Nimitz-class nuclear-powered aircraft carrier to be acquired by the U.

Nghĩa của câu:

Theodore Roosevelt là tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân lớp Nimitz thứ tư được Mỹ mua lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. ” He was a middleman who sold the dogs to restaurants.

Nghĩa của câu:

”Anh ấy là một người trung gian đã bán những con chó cho các nhà hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. But the sex abuse scandals have haunted his papacy and last month the Vatican announced it was reviving its anti-paedophile panel.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã ám ảnh triều đại giáo hoàng của ông và tháng trước, Tòa thánh Vatican tuyên bố họ đang hồi sinh hội đồng chống ấu dâm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. Thailand has been mired in political drama since Friday, when Princess Ubolratana's name was submitted by Thai Raksa Chart, a party allied with the powerful Shinawatra clan.

Nghĩa của câu:

Thái Lan đã sa lầy vào chính kịch kể từ hôm thứ Sáu, khi tên của Công chúa Ubolratana được Thái Lan Raksa Chart, một đảng liên minh với gia tộc Shinawatra hùng mạnh, đệ trình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.

Nghĩa của câu:

Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.

Nghĩa của câu:

đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…