ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ two

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 646 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. In midterm elections two years after he won the White House, Trump and his fellow Republicans expanded their majority in the U.

Nghĩa của câu:

Trong cuộc bầu cử giữa kỳ hai năm sau khi ông giành được Nhà Trắng, Trump và các thành viên đảng Cộng hòa của ông đã mở rộng đa số của họ ở Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. The Transport Ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt việc nâng công suất của sân bay lên 50 triệu hành khách vào năm 2025, với nhà ga thứ ba quản lý 20 triệu hành khách và hai nhà ga còn lại, nâng cấp, quản lý phần còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. Statues of Brahman and Ganesha, two of the most popular gods in Hinduism.

Nghĩa của câu:

Tượng Brahman và Ganesha, hai trong số những vị thần phổ biến nhất trong & nbsp; Ấn Độ giáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5.    Seasoned indies and mainstream newbies: who leads, who follows?  When it comes to seasoned indie artists hooking up with brand new faces, the line between the two musical genres seems especially vague.

Nghĩa của câu:

Người mới dày dạn kinh nghiệm và người mới chính thống: ai dẫn đầu, ai theo dõi? Khi nói đến các nghệ sĩ indie dày dạn kết hợp với những gương mặt mới toanh, ranh giới giữa hai thể loại âm nhạc dường như đặc biệt mơ hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. The only two survivors of the blasts were Zahran’s wife, Abdul Cader Fathima Sadia, and his four-year-old daughter, Mohamed Zahran Rusaina, who were pulled from the wreckage on Saturday morning.

Nghĩa của câu:

Hai người sống sót duy nhất trong vụ nổ là vợ của Zahran, Abdul Cader Fathima Sadia, và con gái 4 tuổi của anh, Mohamed Zahran Rusaina, người đã được kéo ra khỏi đống đổ nát vào sáng thứ Bảy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.

Nghĩa của câu:

Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.

Nghĩa của câu:

Nam Trà My và Bắc Trà My là hai huyện dễ bị động đất nhất, thường xảy ra vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm, ông Phương cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. Pyongyang's state media on Thursday published their first report on the trial of ousted South Korean President Park Geun-Hye two days earlier, calling her an "arch-traitor" and "bitch".

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước Bình Nhưỡng hôm thứ Năm đã đăng báo cáo đầu tiên của họ về phiên tòa xét xử Tổng thống Hàn Quốc bị lật đổ Park Geun-Hye hai ngày trước đó, gọi bà là "kẻ phản bội" và "chó cái".

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.

Nghĩa của câu:

Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…