ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ two

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 646 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The number of flights increased from one per day to between two and five.

Nghĩa của câu:

Số lượng chuyến bay tăng từ một chuyến mỗi ngày lên từ hai đến năm chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The last two concerts of the Beethoven cycle of the year on December 28 and 29, performed by Vietnam National Symphony Orchestra (VNSO) on the stage of L'Espace.

Nghĩa của câu:

Hai buổi hòa nhạc cuối cùng của vòng Beethoven trong năm vào ngày 28 và 29 tháng 12, do Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam (VNSO) biểu diễn trên sân khấu L'Espace.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. They come in two colors, an intense magenta and a cooler, pale pink.

Nghĩa của câu:

Chúng có hai màu, một màu đỏ tươi đậm và một màu hồng nhạt, lạnh hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The partnership is the first time two technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, and will be aimed at outsmarting rivals Google Assistant and Apple's Siri.

Nghĩa của câu:

Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.

Nghĩa của câu:

Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The woman ovulates two eggs and both get fertilized by the two different fathers.

Nghĩa của câu:

Người phụ nữ rụng trứng hai trứng và cả hai đều được thụ tinh bởi hai người cha khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, located on Ghenh Rang Hill, two kilometers from downtown Quy Nhon.

Nghĩa của câu:

Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, tọa lạc trên đồi Ghềnh Ráng, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn 2 km.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…