Câu ví dụ #1
1. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Quang tri Province had at least six dead as of Sunday night, according to the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control.
Nghĩa của câu:Tỉnh Quảng Trị đã có ít nhất sáu người chết tính đến tối Chủ nhật, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Thousands wait at the tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.
Nghĩa của câu:Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.
Nghĩa của câu:Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang tri Province in June 2020.
Nghĩa của câu:Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Photo by VnExpress/Hoang Tao Alongside other central provinces, Quang tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. On Sunday, Saudel was about 260 km east of the coasts of Ha Tinh, Quang Binh and Quang tri provinces with maximum winds of 90 km/h, about 10 km/h lower than recorded at 1 p.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Ambassador to Vietnam Daniel Kritenbrink (R) and Hoang Nam, Vice Chairman of Quang tri Province, strike the bell at Truong Son Cemetery of Vietnam War martyrs in Quang tri, August 27, 2019.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The horse racecourse project in Hanoi was first researched in 1999, with the proposed location to be in the southern districts of Hoang Mai and Thanh tri.
Xem thêm »