ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #881

1. The Law on the Elderly stipulates sons, daughters and children support and care for their elderly fathers, mothers or grandparents, that mistreating them is illegal and those found doing so could be jailed for up to five years.

Nghĩa của câu:

Luật Người cao tuổi quy định con trai, con gái và con cái phải phụng dưỡng, chăm sóc cha, mẹ hoặc ông bà đã cao tuổi, ngược đãi họ là vi phạm pháp luật và những người bị phát hiện có thể bị phạt tù đến năm năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #882

2. But the country has no hotline to protect seniors in case of emergency, neither programs preparing younger generations for old age.

Nghĩa của câu:

Nhưng đất nước này không có đường dây nóng để bảo vệ người cao tuổi trong trường hợp khẩn cấp, cũng không có các chương trình chuẩn bị thế hệ trẻ cho tuổi già.

Xem thêm »

Câu ví dụ #883

3. "Vietnam, as well as other countries, where aging is a relatively new phenomenon, have not paid much attention to this aspect," according to UNFPA.

Nghĩa của câu:

Theo UNFPA, “Việt Nam cũng như các quốc gia khác, nơi mà già hóa là một hiện tượng tương đối mới, chưa quan tâm nhiều đến khía cạnh này”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #884

4. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the population ages, with government support and private-sector investment slow to emerge.

Nghĩa của câu:

Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #885

5. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.

Nghĩa của câu:

Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #886

6. Meanwhile, artist Mike chose to illustrate an anime-inspired bowl of pho bo tai, saying the rich taste of pho is tightly woven together with his memories of family and his hometown of Springvale.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nghệ sĩ Mike chọn minh họa một tô phở lấy cảm hứng từ anime, cho biết hương vị đậm đà của món phở đan xen chặt chẽ với những ký ức về gia đình và quê hương Springvale của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #887

7. After she returned to her room, he came at 1 a.

Nghĩa của câu:

Sau khi cô trở về phòng, anh đến lúc 1 giờ sáng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #888

8. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.

Nghĩa của câu:

Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #889

9. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #890

10. It is proof that there is more to Meo Vac than the picture painted by the reports; that the district can grow financially and economically through tourism.

Nghĩa của câu:

Đó là bằng chứng cho thấy Mèo Vạc còn nhiều điều hơn bức tranh được vẽ bởi các phóng sự; rằng huyện có thể phát triển về tài chính và kinh tế thông qua du lịch.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…