ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ these

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 194 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. these figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.

Nghĩa của câu:

Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Of these brands, the most famous one is Budweiser, marketed as the king of all beers.

Nghĩa của câu:

Trong số những nhãn hiệu này, nhãn hiệu nổi tiếng nhất là Budweiser, được tiếp thị là vua của tất cả các loại bia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.

Nghĩa của câu:

Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "If we can remove these burdens, many household businesses will want to register," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu chúng ta có thể gỡ bỏ những gánh nặng này, nhiều hộ kinh doanh sẽ muốn đăng ký.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "When people keep asking me these questions again and again, I feel hurt and disrespected," she added.

Nghĩa của câu:

"Khi mọi người liên tục hỏi tôi những câu hỏi này lặp đi lặp lại, tôi cảm thấy bị tổn thương và không được tôn trọng", cô nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…