ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ them

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 382 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.

Nghĩa của câu:

Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.

Nghĩa của câu:

Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.

Nghĩa của câu:

Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. "A child and apparently five alligators, who were doing only what came naturally to them, have paid with their lives," Ingrid Newkirk, president of People for the Ethical Treatment of Animals, said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ingrid Newkirk, chủ tịch của tổ chức Mọi người vì Đạo đức Đối xử với Động vật, cho biết: “Một đứa trẻ và dường như năm con cá sấu, những người chỉ làm những gì tự nhiên đến với chúng, đã phải trả giá bằng mạng sống của mình”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Police in Singapore arrested eight women last week, seven of them Vietnamese nationals, for public nudity and drug-related offenses.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Singapore tuần trước đã bắt 8 phụ nữ, trong đó có 7 phụ nữ mang quốc tịch Việt Nam, vì tội khỏa thân nơi công cộng và liên quan đến ma túy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Quynh Ha, a producer at CJ HK Entertainment and a judge, was pleased with the presentations and praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.

Nghĩa của câu:

Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…