ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1651

1. Vendors and buyers transact through the plastic screen.

Nghĩa của câu:

Người bán và người mua giao dịch qua màn hình nhựa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1652

2. the People's Committee of Bach Khoa Ward has staggered the schedule for vendors into even- and odd-numbered days.

Nghĩa của câu:

UBND phường Bách Khoa đã xếp lịch bán hàng theo ngày chẵn và ngày lẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1653

3. "the stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.

Nghĩa của câu:

"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1654

4. the country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.

Nghĩa của câu:

Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1655

5. 7 percent on average until 2022, higher than most other countries with the same income level, said S&P.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết trung bình 7% cho đến năm 2022, cao hơn hầu hết các quốc gia khác có cùng mức thu nhập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1656

6. the ratification of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) last year reflects the government’s willingness to adopt and implement necessary reforms, especially in the state sector, S&P said.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết, việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) vào năm ngoái phản ánh việc chính phủ sẵn sàng thông qua và thực hiện các cải cách cần thiết, đặc biệt là trong khu vực nhà nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1657

7. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1658

8. Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.

Nghĩa của câu:

Các ngân hàng tương đối yếu, được đặc trưng bởi mức vốn hóa thấp và chất lượng tài sản kém, cũng gây ra một mức độ rủi ro cho triển vọng kinh tế, nó nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1659

9. then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1660

10. Nguyen Van Quyet is leading the votes for best acrobatic AFC Cup goal.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Văn Quyết đang dẫn đầu cuộc bình chọn bàn thắng nhào lộn đẹp nhất AFC Cup.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…