ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ that

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2473 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.

Nghĩa của câu:

Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. that was the battle of Dien Bien Phu in a sun helmet.

Nghĩa của câu:

Đó là trận Điện Biên Phủ đội nón sắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. But for the first time in my life I saw that many people gathered at one place.

Nghĩa của câu:

Nhưng lần đầu tiên trong đời tôi thấy nhiều người tập trung tại một nơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. He could not hide his pride, and believed that from that moment the delta would thrive.

Nghĩa của câu:

Anh không giấu nổi niềm tự hào, tin tưởng rằng từ lúc đó vùng châu thổ sẽ phát triển mạnh mẽ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.

Nghĩa của câu:

Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…