Câu ví dụ #1
1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.
Nghĩa của câu:Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.
Nghĩa của câu:Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. About two-thirds of American adults are getting "at least some of their news on social media" with two-in-ten doing so often, according to a Pew research Center survey this week.
Nghĩa của câu:Theo khảo sát của Trung tâm Nghiên cứu Pew tuần này, khoảng 2/3 người Mỹ trưởng thành nhận được "ít nhất một số tin tức của họ trên mạng xã hội", trong đó 2/3 người làm như vậy thường xuyên.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Twenty-six percent of respondents do not like remote work and are indifferent to the location of work, the survey by HCMC market research firm Q&Me, which interviewed 261 office workers aged between 19 and 63, mainly in Hanoi and Saigon, found.
Nghĩa của câu:Theo khảo sát của công ty nghiên cứu thị trường Q & Me tại TP.HCM, phỏng vấn 261 nhân viên văn phòng từ 19 đến 63 tuổi, chủ yếu ở Hà Nội và Sài Gòn, 26% người được hỏi không thích làm việc từ xa và thờ ơ với địa điểm làm việc.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.
Nghĩa của câu:Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The Vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of Vietnamese mangos.
Nghĩa của câu:Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.
Nghĩa của câu:Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. "We believe Kraft will likely need to raise its offer substantially if it hopes to change the outcome," RBC Capital Markets analyst David Palmer said in a research note.
Nghĩa của câu:Nhà phân tích David Palmer của RBC Capital Markets cho biết: “Chúng tôi tin rằng Kraft có thể sẽ cần phải nâng mức đề nghị của mình lên đáng kể nếu nó hy vọng thay đổi kết quả.
Xem thêm »