ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ related

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 75 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. related news: > Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 > TPP could be rejected due to environmental concerns > U.

Nghĩa của câu:

Tin liên quan:> Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9/8> TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường> U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. related news: > ASEAN deadlocked on South China Sea after Cambodia blocks statement > China upset by US Republican platform on South China Sea, Tibet > U.

Nghĩa của câu:

Tin liên quan:> ASEAN bế tắc trên Biển Đông sau tuyên bố chặn Campuchia> Trung Quốc khó chịu trước nền tảng của Đảng Cộng hòa Mỹ trên Biển Đông, Tây Tạng> U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.

Nghĩa của câu:

“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He will also attend activities related to the charity.

Nghĩa của câu:

Anh cũng sẽ tham dự các hoạt động liên quan đến quỹ từ thiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.

Nghĩa của câu:

Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.

Nghĩa của câu:

Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Eight years ago, Tuoc was compelled to start the free swimming classes after learning of the many drowning related deaths in the vicinity.

Nghĩa của câu:

Cách đây 8 năm, Tước buộc phải mở lớp dạy bơi miễn phí sau khi biết nhiều trường hợp tử vong do đuối nước ở khu vực lân cận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. When we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.

Nghĩa của câu:

Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…