ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Protection

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 42 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife Protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International Airport earlier this month.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Customs and Border Protection last October also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Forest Protection Department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.

Nghĩa của câu:

Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. 64 million ha of Protection forest across the whole country, including 3.

Nghĩa của câu:

64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Current figures on Protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.

Nghĩa của câu:

Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the Protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.

Nghĩa của câu:

Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape Protection zones and nine zones for scientific experiment.

Nghĩa của câu:

3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due Protection, Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Director of the Plant Protection Department Hoang Trung said last week there was a high risk of thistle entering Vietnam, which could cause "incalculable consequences", Vietnam Television reported.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…