Câu ví dụ #1
1. It further says that the Process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.
Nghĩa của câu:Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, Vietnam needs to make the international bidding Process transparent and incorporate a risk sharing mechanism.
Nghĩa của câu:Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the Process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.
Nghĩa của câu:Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The survey showed that more than 70 percent of Vietnamese people felt satisfied with the whole Process of administrative affairs.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát cho thấy hơn 70% người Việt Nam cảm thấy hài lòng với toàn bộ quy trình hành chính.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the Process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.
Nghĩa của câu:Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "The whole Process of these animals ending on a plate or in a drink is very painful.
Nghĩa của câu:"Toàn bộ quá trình của những con vật này kết thúc trên một cái đĩa hoặc trong một đồ uống là rất đau đớn.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Com hen is a rice dish with rural ingredients like baby mussels (hen) and fresh herbs combined through a sophisticated Process.
Nghĩa của câu:Cơm gà là một món cơm với các nguyên liệu dân dã như trai (gà mái) và các loại thảo mộc tươi được kết hợp qua một quá trình cầu kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Despite its great taste and looks, the coconut sticky rice is not a ubiquitous presence on the street because making it is a relatively difficult, time consuming Process.
Nghĩa của câu:Mặc dù có hương vị và vẻ ngoài tuyệt vời, nhưng món xôi dừa không phải xuất hiện phổ biến trên đường phố vì làm ra nó là một công đoạn tương đối khó và tốn thời gian.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance Process.
Nghĩa của câu:Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The SHBank Finance Company Limited (SHB Finance) issued the certificates of deposits for its fourth tranche as part of its book-building Process.
Nghĩa của câu:Công ty Tài chính TNHH MTV SHBank (SHB Finance) đã phát hành chứng chỉ tiền gửi đợt 4 như một phần của quá trình lập sổ sách.
Xem thêm »