ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ pigs

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 24 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.

Nghĩa của câu:

Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The disease was detected in pigs reared by eight households in three communes in Dien Khanh District, the central province’s Department of Agriculture and Rural Development, said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn miền Trung cho biết bệnh này được phát hiện trên đàn lợn của tám hộ gia đình ở ba xã ở huyện Diên Khánh, cho biết hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Four temporary animal checkpoints have been established in Dien Khanh to prevent pigs from coming in or leaving the district.

Nghĩa của câu:

Bốn trạm kiểm soát động vật tạm thời đã được thành lập ở Diên Khánh để ngăn chặn lợn ra vào huyện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. 2 million pigs have died or been culled, 4 percent of the country’s total number, according to the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2 triệu con lợn đã chết hoặc bị tiêu hủy, chiếm 4% tổng số lợn của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Some 70 percent of meat products in Vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70% sản phẩm thịt ở Việt Nam là từ lợn, với hơn 10.000 trang trại và 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Durian in Vietnam Breakfast in the Old Quarter: pig’s offal porridge Hanoi’s sticky breakfast guide To be fair, we started eating donuts and pancakes when the average workday required, say, the extermination of the American Buffalo.

Nghĩa của câu:

Sầu riêng ở Việt Nam Ăn sáng trong khu phố cổ: cháo nội tạng lợn Hướng dẫn ăn sáng xôi ở Hà Nội Công bằng mà nói, chúng tôi bắt đầu ăn bánh rán và bánh kếp khi một ngày làm việc bình thường, chẳng hạn như việc tiêu diệt Trâu Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.

Nghĩa của câu:

Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…