ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ percent

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 445 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.

Nghĩa của câu:

7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 1 percent by Kuwait Petroleum, 25.

Nghĩa của câu:

1% của Kuwait Petroleum, 25.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.

Nghĩa của câu:

8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.

Nghĩa của câu:

Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.

Nghĩa của câu:

Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. 3 percent stake in the cooking oil company.

Nghĩa của câu:

3% cổ phần của công ty dầu ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan Vegetable Oil Company, a 26.

Nghĩa của câu:

Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…