ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ page

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 24 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. On its official Facebook page, Bamboo Airway stated it will make its first flight on October 10, 2018.

Nghĩa của câu:

Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.

Nghĩa của câu:

Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.

Nghĩa của câu:

Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.

Nghĩa của câu:

Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "Resources shall be focused on rehabilitation and rebuilding of Marawi instead of funding the 2019 hosting of the Southeast Asian Games," Ramirez said in a statement on the commission's Facebook page.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Although the memo focuses on page's application for electronic surveillance in October 2016, it omits the fact that page had appeared on the FBI's radar screens much earlier, when he met in December 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. 5 billion page views and nearly 5 million reader comments.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. A series of photos posted on “Phu Quoc People,” a Facebook page run by some Phu Quoc residents to promote the popular tourist destination, shows a group of men sitting with a dolphin, holding a dolphin.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…