ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ other

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 550 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. other structures include sluices spanning 40-160 meters across the city.

Nghĩa của câu:

Các cấu trúc khác bao gồm các cống kéo dài 40-160 mét trên toàn thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.

Nghĩa của câu:

Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. Nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.

Nghĩa của câu:

Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.

Nghĩa của câu:

Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. Tuyen and the other officials were involved in state property mismanagement at state-owned agro-forestry and fisheries company Saigon Agriculture Corporation (Sagri), whose CEO was arrested last year.

Nghĩa của câu:

Tuyên và các quan chức khác liên quan đến quản lý tài sản nhà nước tại công ty nông lâm thủy sản quốc doanh Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Sagri), mà Tổng giám đốc đã bị bắt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. com, attributed this to the appealing working environment, remuneration and bonus and other rewards at foreign firms.

Nghĩa của câu:

com, cho rằng điều này là do môi trường làm việc hấp dẫn, chế độ đãi ngộ và tiền thưởng cùng các phần thưởng khác tại các công ty nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. They're waiting for a body to bury," Misha told AFP Tuesday as he waited with other next-of-kin at the Ethiopian Skylight Hotel for news on the remains of lost loved-ones.

Nghĩa của câu:

Họ đang đợi một thi thể để chôn cất, "Misha nói với AFP hôm thứ Ba khi anh ấy chờ đợi với những người thân khác tại khách sạn Skylight Ethiopia để biết tin tức về hài cốt của những người thân yêu đã mất.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…