ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ other

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 550 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial services.

Nghĩa của câu:

Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. A group of nine schoolboys, ranging between 11 to 13, drowned in a section of the Tra Khuc River in Quang Ngai Province while trying to rescue each other.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh gồm 9 học sinh, trong độ tuổi từ 11 đến 13, đã chết đuối tại một đoạn sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi khi đang cố gắng cứu nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.

Nghĩa của câu:

Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. The sunflowers are in full bloom, drawing hundreds of visitors from Dong Nai, Saigon and other southern provinces.

Nghĩa của câu:

Hoa hướng dương đang nở rộ thu hút hàng trăm du khách từ Đồng Nai, Sài Gòn và các tỉnh thành phía Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. The New York Times and other news outlets also reported Weinstein was expected to surrender.

Nghĩa của câu:

New York Times và các hãng tin khác cũng đưa tin Weinstein được cho là sẽ đầu hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.

Nghĩa của câu:

Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. 3 million tons per year, driving local processors to look for cashew supplies from other markets like Cambodia and Africa.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn mỗi năm, thúc đẩy các nhà chế biến trong nước tìm kiếm nguồn cung hạt điều từ các thị trường khác như Campuchia và châu Phi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. Prosecutors have said Vinh and Hoa will be investigated further to find out if they were involved in bribery and other forms of corruption.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh và Hoa sẽ bị điều tra thêm để tìm hiểu xem họ có liên quan đến hối lộ và các hình thức tham nhũng khác hay không.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…