ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ on

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3056 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.

Nghĩa của câu:

Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. Not to be left behind, Alphabet Inc said on Wednesday Google Assistant will soon be available on third-party speakers and other home appliances.

Nghĩa của câu:

Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. "Starting later this year, with manufacturers like LG, you'll be able to control your appliances, including washers, dryers, vacuums and more from your Assistant on your smart speaker, Android phone or iPhone," Google said.

Nghĩa của câu:

Google cho biết: "Bắt đầu từ cuối năm nay, với các nhà sản xuất như LG, bạn sẽ có thể kiểm soát các thiết bị của mình, bao gồm máy giặt, máy sấy, máy hút bụi và hơn thế nữa từ Trợ lý trên loa thông minh, điện thoại Android hoặc iPhone".

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.

Nghĩa của câu:

Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. Philippine lawmakers overwhelmingly backed President Rodrigo Duterte’s plan to extend martial law for all of next year on the southern island of Mindanao.

Nghĩa của câu:

Các nhà lập pháp Philippines ủng hộ áp đảo kế hoạch của Tổng thống Rodrigo Duterte nhằm kéo dài tình trạng thiết quân luật trong năm tới trên đảo Mindanao, miền nam nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. " Action that does not include exemptions risks retaliatory tariffs on U.

Nghĩa của câu:

"Hành động không bao gồm các khoản miễn trừ có nguy cơ bị áp thuế trả đũa đối với U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.

Nghĩa của câu:

Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. Cambodian leader Hun Sen called on the United States Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…