Câu ví dụ #321
1. The newspaper also noted that in the brief period since its opening, more than 20,000 posts have appeared on Instagram at #goldenbridgevietnam.
Nghĩa của câu:Tờ báo cũng lưu ý rằng trong khoảng thời gian ngắn kể từ khi khai trương, hơn 20.000 bài đăng đã xuất hiện trên Instagram tại #goldenbridgevietnam.
Xem thêm »Câu ví dụ #322
2. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.
Nghĩa của câu:Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #323
3. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.
Nghĩa của câu:“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #324
4. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.
Nghĩa của câu:Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.
Xem thêm »Câu ví dụ #325
5. A Vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.
Nghĩa của câu:Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #326
6. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.
Nghĩa của câu:"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.
Xem thêm »Câu ví dụ #327
7. "The whole process of these animals ending on a plate or in a drink is very painful.
Nghĩa của câu:"Toàn bộ quá trình của những con vật này kết thúc trên một cái đĩa hoặc trong một đồ uống là rất đau đớn.
Xem thêm »Câu ví dụ #328
8. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.
Nghĩa của câu:Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #329
9. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.
Nghĩa của câu:Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).
Xem thêm »Câu ví dụ #330
10. A sinkhole induced panic after it swallowed a man, an excavator and two motorbikes in the northern province of Quang Ninh on Thursday.
Nghĩa của câu:Một hố sụt đã gây ra hoảng loạn sau khi nó nuốt chửng một người đàn ông, một máy xúc và hai xe máy ở tỉnh Quảng Ninh, miền Bắc nước này hôm thứ Năm.
Xem thêm »