Câu ví dụ #291
1. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.
Nghĩa của câu:Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #292
2. Around 200 Vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.
Nghĩa của câu:Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.
Xem thêm »Câu ví dụ #293
3. Photos posted on Twitter by 18-year-old Utah resident Keziah Daum showing off her traditional cheongsam, or qipao, quickly went viral.
Nghĩa của câu:Những bức ảnh được đăng trên Twitter của Keziah Daum, 18 tuổi, cư dân Utah, khoe chiếc sườn xám truyền thống, hay còn gọi là qipao, nhanh chóng lan truyền.
Xem thêm »Câu ví dụ #294
4. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.
Nghĩa của câu:Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.
Xem thêm »Câu ví dụ #295
5. This year, California wildfires have burned more land earlier in the “fire season” than usual, said Ken Pimlott, Cal Fire director, during a news conference on Saturday.
Nghĩa của câu:Năm nay, các đám cháy rừng ở California đã đốt cháy nhiều đất hơn trong “mùa cháy” so với thường lệ, Ken Pimlott, giám đốc Cal Fire, cho biết trong một cuộc họp báo hôm thứ Bảy.
Xem thêm »Câu ví dụ #296
6. The findings in the Journal of the American Heart Association were based on 1,344 adults who were randomly selected for a sleep study in Pennsylvania.
Nghĩa của câu:Các phát hiện trên Tạp chí Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ dựa trên 1.344 người trưởng thành được chọn ngẫu nhiên cho một nghiên cứu về giấc ngủ ở Pennsylvania.
Xem thêm »Câu ví dụ #297
7. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #298
8. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.
Xem thêm »Câu ví dụ #299
9. Vietnam hopes to cash in on cashew exports to the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam hy vọng sẽ thu được lợi nhuận từ xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #300
10. 3 tons per hectare to two tons in order to reduce Vietnam’s dependence on cashew imports.
Nghĩa của câu:3 tấn / ha đến 2 tấn nhằm giảm sự phụ thuộc của Việt Nam vào nhập khẩu điều.
Xem thêm »