ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ month

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 257 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.

Nghĩa của câu:

Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. HCMC is the second locality in Vietnam to report a diphtheria outbreak this year after Dak Nong Province in the Central Highlands, where 12 people were diagnosed with it this month.

Nghĩa của câu:

Thành phố Hồ Chí Minh là địa phương thứ hai ở Việt Nam báo cáo đợt bùng phát bệnh bạch hầu trong năm nay sau tỉnh Đắk Nông ở Tây Nguyên, nơi có 12 người được chẩn đoán mắc bệnh này trong tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and Communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.

Nghĩa của câu:

Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. " WhatsApp last week raised its minimum age for users in the European Union to 16 years, as the bloc prepares for a new online privacy law to come into force next month.

Nghĩa của câu:

"WhatsApp tuần trước đã nâng độ tuổi tối thiểu cho người dùng ở Liên minh châu Âu lên 16 tuổi, khi khối này chuẩn bị cho luật bảo mật trực tuyến mới có hiệu lực vào tháng tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Its Mon Hue restaurant chain closed around 80 outlets nationwide without notice this month.

Nghĩa của câu:

Chuỗi nhà hàng Món Huế đã đóng cửa khoảng 80 cửa hàng trên toàn quốc mà không có thông báo trong tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. For a month from Friday officers will patrol streets across the country 24/7 to check papers and drivers for driving under the influence.

Nghĩa của câu:

Trong một tháng kể từ thứ Sáu, các sĩ quan sẽ tuần tra các đường phố trên khắp đất nước 24/7 để kiểm tra giấy tờ và tài xế lái xe dưới ảnh hưởng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…