ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ many

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 555 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. With little new supply and too many agents working in real estate, the latter’s incomes are being squeezed, the marketing director of a brokerage in the east of the city said.

Nghĩa của câu:

Với nguồn cung mới ít và quá nhiều đại lý làm việc trong lĩnh vực bất động sản, thu nhập của những người sau này đang bị thắt chặt, giám đốc tiếp thị của một công ty môi giới ở phía đông thành phố cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3.   The reason why many chose to remain here was that the limestone islands and mountains scattered around the bay shielded the area from strong winds and storms.

Nghĩa của câu:

Lý do tại sao nhiều người chọn ở lại đây là các đảo đá vôi và núi nằm rải rác xung quanh vịnh đã che chắn khu vực này khỏi gió mạnh và bão.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. The fate of the local community and the factories are therefore intertwined, and many investors are partially going through what Son Loi residents are.

Nghĩa của câu:

Số phận của cộng đồng địa phương và các nhà máy vì thế đan xen vào nhau, và nhiều nhà đầu tư đang phần nào trải qua những gì cư dân Sơn Lôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. In fact, Vietnam's human capital score is above many of the world power-house economies like Russia with 0.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, điểm số vốn con người của Việt Nam cao hơn nhiều nền kinh tế cường quốc thế giới như Nga với con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.

Nghĩa của câu:

Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. BBQ paradise There are not many places in Vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.

Nghĩa của câu:

Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. The pass has been mentioned in many songs and poems.

Nghĩa của câu:

Con đèo đã được nhắc đến trong nhiều bài hát và bài thơ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. Though netizens quickly jumped in to express their anger and resentment at those mistreating their parents, many elderly remain on the fringes of society.

Nghĩa của câu:

Mặc dù cư dân mạng nhanh chóng vào cuộc để bày tỏ sự tức giận và bất bình trước những người ngược đãi cha mẹ của họ, nhưng nhiều người già vẫn ở bên lề xã hội.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…