ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ maiden

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The first large made-in-China passenger plane took off on its maiden test flight Friday, marking a key milestone on the country's ambitious journey to compete with the world's leading aircraft makers.

Nghĩa của câu:

Chiếc máy bay chở khách cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc sản xuất đã cất cánh trong chuyến bay thử nghiệm đầu tiên vào thứ Sáu, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đầy tham vọng của đất nước để cạnh tranh với các nhà sản xuất máy bay hàng đầu thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Making its maiden flight in 2005, the A380 was a major step in Airbus’s efforts to compete on equal terms with Boeing and challenge what had been a cash cow for its arch-rival.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The world's most powerful rocket, SpaceX's Falcon Heavy, blasted off Tuesday on its highly anticipated maiden test flight, carrying CEO Elon Musk's cherry red Tesla roadster to an orbit near Mars.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It's the ship's maiden voyage after being launched in Germany in October.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…