ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ last

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 655 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. last year, “mega” projects from cement companies of the country contributed 18.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, các dự án “lớn” từ các công ty xi măng trong cả nước đã đóng góp 18 dự án.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.

Nghĩa của câu:

Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The last two concerts of the Beethoven cycle of the year on December 28 and 29, performed by Vietnam National Symphony Orchestra (VNSO) on the stage of L'Espace.

Nghĩa của câu:

Hai buổi hòa nhạc cuối cùng của vòng Beethoven trong năm vào ngày 28 và 29 tháng 12, do Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam (VNSO) biểu diễn trên sân khấu L'Espace.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. last year Vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. One last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.

Nghĩa của câu:

Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Of course, if Vietnam cannot win their last group stage match, they will definitely be eliminated regardless of the other match outcome.

Nghĩa của câu:

Tất nhiên, nếu Việt Nam không thể thắng trận cuối vòng bảng, họ chắc chắn bị loại bất chấp kết quả trận đấu còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…