ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Industry

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 154 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism Industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The fashion garments Industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.

Nghĩa của câu:

Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 2 million shares of Vietnam Vegetable Oils Industry Corporation (Vocarimex) on November 4 this year, the SCIC announced Wednesday.

Nghĩa của câu:

2 triệu cổ phiếu của Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam (Vocarimex) vào ngày 4/11 năm nay, SCIC công bố hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Vocarimex, established in 1976, is a leading company in the vegetable oil Industry in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The establishment of Bamboo Airways marks the group’s newest venture in the transport Industry.

Nghĩa của câu:

Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to Industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the Industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Other sectors where child labor is prevalent include services, Industry and construction.

Nghĩa của câu:

Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. A new report by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry and the Fulbright School of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Phai significantly influenced the development of contemporary, modern art in Vietnam, according to Industry insiders.

Nghĩa của câu:

Phái có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của nghệ thuật đương đại và hiện đại ở Việt Nam, theo những người trong ngành.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…