ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ industrial

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 67 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.

Nghĩa của câu:

Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.

Nghĩa của câu:

Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.

Nghĩa của câu:

Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 1 percent in the first quarter of this year, the slowest in three years, with the industrial sector suffering from its smallest expansion since 2011, the government said on Wednesday.

Nghĩa của câu:

1% trong quý đầu tiên của năm nay, mức chậm nhất trong ba năm, với lĩnh vực công nghiệp đang chịu mức mở rộng nhỏ nhất kể từ năm 2011, chính phủ cho biết hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.

Nghĩa của câu:

Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).

Nghĩa của câu:

Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The large-scale industrial and hazardous waste treatment plant in Da Phuoc is expected to expand the scale and capacity of HCMC in waste treatment.

Nghĩa của câu:

Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và công nghiệp quy mô lớn tại Đa Phước được kỳ vọng sẽ mở rộng quy mô và năng lực xử lý chất thải của TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. City officials have confirmed that the Covid cluster at the Christian congregation in Go Vap is the source of infections at several dozen companies and three industrial parks.

Nghĩa của câu:

Các quan chức thành phố đã xác nhận rằng cụm Covid tại hội thánh Cơ đốc ở Gò Vấp là nguồn lây nhiễm tại hàng chục công ty và ba khu công nghiệp.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…