ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Import

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 37 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Foreign countries prefer clinker Import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Qualcomm asked for an Import ban on some iPhones with the US International Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.

Nghĩa của câu:

Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Moreover, PetroVietnam said Import taxes slapped on petroleum products Imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the Import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto Import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.

Nghĩa của câu:

Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer Import and export limits.

Nghĩa của câu:

Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In its financial statement for the third quarter of 2018, Vingroup lists Vien Thong A Import Export Trading Production Corporation as a fully-owned subsidiary.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. He suggested companies Import wheat from countries that do not have thistles such as Kazakhstan, Australia and Argentina.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Homemade car brands like Tesla and Ford Motor Co's Lincoln are at a big disadvantage, soon after China cut auto Import taxes to 15% on most vehicles.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In return, Vietnam will adjust its decision on the suspension of five commodities from India and resume their Import, Oanh said in the report.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…