ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ if

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 330 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. "if they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.

Nghĩa của câu:

“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.

Nghĩa của câu:

Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. if you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi company.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. "if there's no Sun or wind, or if it's night, stored hydrogen, generated by electrolysis powered by the solar panels and two wind turbines will take over," he says.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu không có Mặt trời hoặc gió, hoặc nếu đó là ban đêm, hydro được lưu trữ, được tạo ra bằng cách điện phân được cung cấp bởi các tấm pin mặt trời và hai tuabin gió sẽ tiếp quản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. But since the coffin is not sealed for reuse, if the deceased had any serious, contagious illness, it could be contagious and affect the environment, Viet said.

Nghĩa của câu:

Nhưng vì quan tài không được niêm phong để tái sử dụng nên nếu người chết mắc bệnh hiểm nghèo, có thể lây lan và ảnh hưởng đến môi trường, ông Việt nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. if the Vietnamese goalkeeper lost the lawsuit, he would not only get a fine, but also face four- to six-month suspension for breach of contract.

Nghĩa của câu:

Nếu thủ môn Việt Nam thua kiện, anh không chỉ bị phạt tiền mà còn phải đối mặt với án treo giò từ 4 đến 6 tháng vì vi phạm hợp đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. A simple House majority would be enough to impeach Trump if evidence surfaces that he obstructed justice or that his 2016 campaign colluded with Russia.

Nghĩa của câu:

Đa số Hạ viện đơn giản là đủ để luận tội Trump nếu có bằng chứng cho thấy ông ta cản trở công lý hoặc chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông ta thông đồng với Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).

Nghĩa của câu:

“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. "if they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. if you are in Da Lat, you can reach D’ran by following the path to Trai Mat, Cau Dat and cross D’ran Pass, the most beautiful path on the outskirts of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn ở Đà Lạt, bạn có thể đến D'ran bằng con đường đi Trại Mát, Cầu Đất và băng qua đèo D'ran, con đường đẹp nhất ngoại ô Đà Lạt.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…