Câu ví dụ #11
1. It added that the new retirement ages were also aligned with Vietnamese workers’ health and life expectancy.
Nghĩa của câu:Nó nói thêm rằng tuổi nghỉ hưu mới cũng phù hợp với sức khỏe và tuổi thọ của người lao động Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.
Nghĩa của câu:Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.
Nghĩa của câu:Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.
Nghĩa của câu:WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. Many workers even risk their health working overtime and do not have time to take care of their families, he says.
Nghĩa của câu:Ông nói, nhiều công nhân thậm chí còn liều lĩnh làm việc ngoài giờ và không có thời gian chăm sóc gia đình.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.
Nghĩa của câu:Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. They were recruited to undergo a series of health screenings, and spend one night in a sleep laboratory.
Nghĩa của câu:Họ được tuyển dụng để trải qua một loạt các cuộc kiểm tra sức khỏe và dành một đêm trong phòng thí nghiệm để ngủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal health.
Nghĩa của câu:Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.
Xem thêm »