ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ had

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 750 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.

Nghĩa của câu:

Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.

Nghĩa của câu:

Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. Thuong has had to clean rotting lobsters from the cages in the hopes of protecting the survivors.

Nghĩa của câu:

Thương đã phải dọn sạch những con tôm hùm thối rữa khỏi lồng với hy vọng bảo vệ những người sống sót.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. According to the General Department of Forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. “The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.

Nghĩa của câu:

“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. Vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…