ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ four

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 200 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. The man at the back suddenly opened fire, shooting Trang and Hung four times, before fleeing.

Nghĩa của câu:

Tên ngồi sau bất ngờ nổ súng bắn Trang và Hùng 4 phát trước khi bỏ chạy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. WhatsApp co-founder Jan Koum on Monday put out word that he is leaving Facebook, which bought the smartphone messaging service four years ago for $19 billion.

Nghĩa của câu:

Đồng sáng lập WhatsApp, Jan Koum hôm thứ Hai đưa ra thông tin rằng ông sẽ rời Facebook, công ty đã mua dịch vụ nhắn tin trên điện thoại thông minh cách đây 4 năm với giá 19 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.

Nghĩa của câu:

Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. 2 million legal firearms in civilian ownership, or around one for every four members of the public -- twice the per capita number of guns in Australia.

Nghĩa của câu:

2 triệu khẩu súng hợp pháp thuộc sở hữu dân sự, hoặc khoảng một cho mỗi bốn thành viên của công chúng - gấp đôi số lượng súng bình quân đầu người ở Úc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The painting, only recently rediscovered and the last da Vinci left in private hands, fetched more than four times over the Christie's pre-sale estimate of about $100 million.

Nghĩa của câu:

Bức tranh, chỉ mới được phát hiện lại gần đây và bức tranh cuối cùng mà da Vinci để lại trong tay tư nhân, đã được bán gấp hơn 4 lần so với ước tính trước khi bán của Christie's là khoảng 100 triệu đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. He was among 11 princes, four ministers and tens of former ministers detained, three senior officials told Reuters on Sunday.

Nghĩa của câu:

Ông nằm trong số 11 hoàng tử, 4 bộ trưởng và hàng chục cựu bộ trưởng bị giam giữ, ba quan chức cấp cao nói với Reuters hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. China’s industrial firms reported higher earnings in March after four months of contraction.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Another business unit representative for sustainable development from Thailand may include Super Energy Corporation Company, which invested $457 million in four solar power projects in Binh Phuoc Province.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. four people in Ninh Binh tested positive for Covid-19 on Sunday and the other eight on Monday.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. The resort offers waterproof tents and blankets for four people per tent.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…