ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ for

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3111 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #281

1. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #282

2. Kraft has until March 17 to make a final bid for Unilever under U.

Nghĩa của câu:

Kraft có đến ngày 17 tháng 3 để đưa ra giá thầu cuối cùng cho Unilever dưới quyền của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #283

3. Kraft's move could flush out other bidders for Unilever, but of the potential rivals, U.

Nghĩa của câu:

Động thái của Kraft có thể khiến các nhà thầu khác bỏ thầu Unilever, nhưng đối thủ tiềm năng là U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #284

4. for Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #285

5. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink industry, including Anheuser-Busch InBev's takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.

Nghĩa của câu:

3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.

Xem thêm »

Câu ví dụ #286

6. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #287

7. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.

Nghĩa của câu:

Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #288

8. They allegedly got paid $30,000-70,000 for each marriage.

Nghĩa của câu:

Họ được cho là đã được trả 30.000-70.000 USD cho mỗi cuộc hôn nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #289

9. The Vietnamese nationals are accused of paying someone to arrange a fraudulent marriage, an attorney for one of the defendants told Khou.

Nghĩa của câu:

Luật sư của một trong các bị cáo nói với ông Khou.

Xem thêm »

Câu ví dụ #290

10. The company offered depositors of VND30 million ($1,280) or more than 36 percent interest for three-month terms, 38.

Nghĩa của câu:

Công ty cung cấp cho người gửi tiền 30 triệu đồng (1,280 đô la) hoặc hơn 36% lãi suất cho kỳ hạn ba tháng, 38.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…