ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ felt

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 21 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao Bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.

Nghĩa của câu:

Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.

Nghĩa của câu:

Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Vietnam should act to reduce pollution, which he felt was a main problem.

Nghĩa của câu:

Việt Nam nên hành động để giảm thiểu ô nhiễm, điều mà ông cảm thấy là một vấn đề chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.

Nghĩa của câu:

Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The survey showed that more than 70 percent of Vietnamese people felt satisfied with the whole process of administrative affairs.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy hơn 70% người Việt Nam cảm thấy hài lòng với toàn bộ quy trình hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Mahmoud said she felt politicians and negotiators working on peace in Syria had not prioritized the fate of detainees.

Nghĩa của câu:

Mahmoud cho biết cô cảm thấy các chính trị gia và các nhà đàm phán làm việc vì hòa bình ở Syria đã không ưu tiên số phận của những người bị giam giữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. When Kien sang these anthems for his parents, they felt he had got the melodies right, but couldn't understand the language and determine if he was singing them correctly.

Nghĩa của câu:

Khi Kiên hát những bài quốc ca này cho bố mẹ nghe, họ cảm thấy anh đã nghe đúng giai điệu, nhưng không thể hiểu ngôn ngữ và xác định xem mình có hát đúng hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Radhakrishnan was not only relieved and thankful, he felt expatriates should show their gratitude to the Vietnamese government in concrete ways.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Exploring Phong Nha caves, going where no teddy bear has been before, he must have have felt like a badass adventurer.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…