Câu ví dụ #1
1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.
Nghĩa của câu:Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.
Nghĩa của câu:6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.
Nghĩa của câu:Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "John McCain will always be America's prisoner of war, that experience is now inseparable from the name John McCain and the person that has been John McCain," said Alvin Townley, author of "Defiant" about American POWs held in Hoa Lo.
Nghĩa của câu:“John McCain sẽ mãi là tù nhân chiến tranh của nước Mỹ, trải nghiệm đó giờ đây không thể tách rời cái tên John McCain và người đã từng là John McCain”, Alvin Townley, tác giả cuốn “Defiant” viết về tù binh Mỹ bị giam giữ tại Hỏa Lò.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.
Nghĩa của câu:Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Our motivation is always to introduce more world-class entertainment experiences to Vietnamese tourists, so that they don’t need to travel abroad to experience them.
Nghĩa của câu:Động lực của chúng tôi là luôn giới thiệu nhiều hơn nữa những trải nghiệm giải trí đẳng cấp quốc tế đến với du khách Việt Nam, để họ không cần phải ra nước ngoài để trải nghiệm.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.
Nghĩa của câu:đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.
Nghĩa của câu:Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.
Xem thêm »