ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ due

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 187 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.

Nghĩa của câu:

"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. It is one of several transport projects to suffer delays this year due to the Covid-19 travel restrictions.

Nghĩa của câu:

Đây là một trong số các dự án giao thông bị trì hoãn trong năm nay do các hạn chế đi lại của Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.

Nghĩa của câu:

Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. That's due to our pork floss and herbs being prepared in the right authentic way true to Hue," another vendor said.

Nghĩa của câu:

Đó là nhờ ruốc heo và các loại rau thơm của chúng tôi được chế biến theo đúng phong cách chính thống đúng chất Huế ”, một người bán hàng khác cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Chairman of Nghe An Province, Nguyen Duc Trung, also issued an urgent document Friday requesting the Cua Lo Town administration to take due measures relating to a similar violation at the Cua Lo golf course.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch tỉnh Nghệ An Nguyễn Đức Trung cũng đã có văn bản khẩn hôm thứ Sáu yêu cầu chính quyền thị xã Cửa Lò có biện pháp xử lý liên quan đến một vi phạm tương tự tại sân golf Cửa Lò.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Photo by VnExpress/Hoang Tao Alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…