ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ draw

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 19 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Players select six numbers from 1 to 45 and win a jackpot that starts at VND12 billion ($538,000) by matching all six numbers from the draw.

Nghĩa của câu:

Người chơi chọn sáu số từ 1 đến 45 và giành giải độc đắc có giá trị bắt đầu từ 12 tỷ đồng (538.000 đô la) bằng cách khớp tất cả sáu số từ kỳ quay thưởng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".

Nghĩa của câu:

"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the Imperial City.

Nghĩa của câu:

Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "In high season, we can draw enough shrimp and fish from the stream for 'majestic' meals," he added.

Nghĩa của câu:

“Vào mùa cao điểm, chúng tôi có thể hút đủ tôm, cá từ suối cho những bữa ăn 'hoành tráng', anh nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.

Nghĩa của câu:

Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Washington hopes to draw a contrast between its own approach and those of China - seen as aggressively modernizing its military capacities - and Russia, which has annexed parts of Georgia and Ukraine.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. If the score remains a draw, an Armageddon match is set up, where the white team has five minutes and the black team has four, with a draw being considered a victory for the black team.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. It will draw VND6 trillion from the Unemployment Insurance Fund to train workers.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…