ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ did

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 127 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.

Nghĩa của câu:

Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. ” For more than 30 years after her husband left her Hai did not marry again and took care of her daughter with dedication.

Nghĩa của câu:

”Hơn 30 năm sau ngày chồng bỏ, bà Hải không lấy chồng nữa mà tận tình chăm sóc con gái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.

Nghĩa của câu:

Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. He did not say whose slaves he thought the Taliban were, but his predecessor, Hamid Karzai, frequently accused Pakistan of harbouring the Taliban and supporting other militant groups such Haqqani network.

Nghĩa của câu:

Ông không nói rõ Taliban là nô lệ của ai, nhưng người tiền nhiệm của ông, Hamid Karzai, thường xuyên cáo buộc Pakistan chứa chấp Taliban và hỗ trợ các nhóm chiến binh khác như mạng lưới Haqqani.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.

Nghĩa của câu:

Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. At first I was a bit surprised because the sellers did not weigh the items but instead sold them in basins.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu tôi hơi ngạc nhiên vì người bán không cân đồ mà bán theo chậu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Nong Van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.

Nghĩa của câu:

Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. So far, the number of cases is lower than predictions, proving that we did a good job," he added.

Nghĩa của câu:

Cho đến nay, số vụ việc thấp hơn so với dự đoán, chứng tỏ rằng chúng tôi đã làm rất tốt ", ông nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…