ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ could

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 317 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.

Nghĩa của câu:

Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. could be fined VND20-40 million ($860-1,720), the ministry said in a draft regulation on spam calls, messages and emails.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết trong dự thảo quy định về cuộc gọi, tin nhắn và email rác có thể bị phạt 20-40 triệu đồng (860-1.720 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Nghĩa của câu:

Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. But since the coffin is not sealed for reuse, if the deceased had any serious, contagious illness, it could be contagious and affect the environment, Viet said.

Nghĩa của câu:

Nhưng vì quan tài không được niêm phong để tái sử dụng nên nếu người chết mắc bệnh hiểm nghèo, có thể lây lan và ảnh hưởng đến môi trường, ông Việt nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. But Congress could not remove him from office without a conviction by a two-thirds majority in the Republican-controlled Senate.

Nghĩa của câu:

Nhưng Quốc hội không thể loại bỏ ông khỏi chức vụ mà không bị đa số 2/3 trong Thượng viện do đảng Cộng hòa kiểm soát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. It is widely believed Vietnamese invest all of their money in their children's education and future, so in their old age, they could return the favor.

Nghĩa của câu:

Người ta tin rằng người Việt Nam đầu tư toàn bộ tiền bạc vào việc học hành và tương lai của con cái, vì vậy khi về già, họ có thể được đền đáp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. The Law on the Elderly stipulates sons, daughters and children support and care for their elderly fathers, mothers or grandparents, that mistreating them is illegal and those found doing so could be jailed for up to five years.

Nghĩa của câu:

Luật Người cao tuổi quy định con trai, con gái và con cái phải phụng dưỡng, chăm sóc cha, mẹ hoặc ông bà đã cao tuổi, ngược đãi họ là vi phạm pháp luật và những người bị phát hiện có thể bị phạt tù đến năm năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…