ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ city

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 596 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in Vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh city, according to a report by the Ho Chi Minh city Real Estate Association (HoREA).

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. A court in Ho Chi Minh city sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. From Ho Chi Minh city, follow Highway 20 and turn right at Finom Crossroad.

Nghĩa của câu:

Từ Thành phố Hồ Chí Minh, đi theo Quốc lộ 20 và rẽ phải tại Ngã tư Finom.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.

Nghĩa của câu:

Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. Hanoi’s culture department has nipped the idea of building a turtle statue, saying the thousand-year-old city doesn't really need a new symbol.

Nghĩa của câu:

Sở văn hóa Hà Nội đã nhen nhóm ý tưởng xây tượng rùa khi cho rằng thành phố nghìn năm tuổi không thực sự cần một biểu tượng mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. As well as voting for seats from village to city level, there were 10 referendums on the ballot, including pro- and anti-gay marriage proposals.

Nghĩa của câu:

Cũng như bỏ phiếu cho các ghế từ cấp làng đến cấp thành phố, đã có 10 cuộc trưng cầu dân ý về lá phiếu, bao gồm các đề xuất kết hôn ủng hộ và chống đồng tính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc city were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. The radiation risk is the only overseas factor the city is worried about, among 10 potential disaster-inducing risks that it is going to focus on.

Nghĩa của câu:

Rủi ro bức xạ là yếu tố nước ngoài duy nhất mà thành phố lo lắng, trong số 10 rủi ro tiềm ẩn gây ra thiên tai mà thành phố sẽ tập trung vào.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. Ho Chi Minh city Chairman Nguyen Thanh Phong Friday assigned the Management Board of Thu Thiem New Urban Area to map out 15 land plots located in Functional Areas No.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Phong hôm thứ Sáu giao Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm vạch ra 15 khu đất nằm trong các Khu chức năng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…