ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ change

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 91 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Bikini backlash The complaints from attendants like Fung come as demands for change grow worldwide.

Nghĩa của câu:

Phản ứng dữ dội của bikini Những lời phàn nàn từ những tiếp viên như Fung xuất hiện khi nhu cầu thay đổi ngày càng tăng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.

Nghĩa của câu:

“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. However, due to a change in water level and its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks and sand area to the coral reefs for clearer footage.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "Now that pro-constitutional change parties occupy more than two-thirds of the parliament, the constitution will be the most important political issue next year," said Hidenori Suezawa, a financial market and fiscal analyst at SMBC Nikko Securities.

Nghĩa của câu:

Hidenori Suezawa, một nhà phân tích tài chính và thị trường tài chính tại SMBC Nikko Securities, cho biết: “Giờ đây, các đảng ủng hộ thay đổi hiến pháp chiếm hơn 2/3 quốc hội, hiến pháp sẽ là vấn đề chính trị quan trọng nhất trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. 'Don't change laws' "I would be grateful if this parliament and the next did not change the law on the mafia," Rome prosecutor Giuseppe Pignatone told a major two-day conference on the fight against organized crime in Milan.

Nghĩa của câu:

"Đừng thay đổi luật" "Tôi sẽ biết ơn nếu quốc hội này và quốc hội tiếp theo không thay đổi luật về mafia", công tố viên Rome Giuseppe Pignatone phát biểu trong một hội nghị lớn kéo dài hai ngày về cuộc chiến chống tội phạm có tổ chức ở Milan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Climate change developments that resulted from forest fires, landslides and flooding are also reasons behind the drop in forest coverage.

Nghĩa của câu:

Diễn biến của biến đổi khí hậu do cháy rừng, sạt lở đất và lũ lụt cũng là những nguyên nhân làm giảm độ che phủ của rừng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…