Câu ví dụ #1
1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.
Nghĩa của câu:Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.
Nghĩa của câu:Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. In the fertile land along Nga Bat canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.
Nghĩa của câu:Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. From May 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to Da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.
Nghĩa của câu:Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. From May 16, corresponding numbers can go up to 52 and 20 return flights per day.
Nghĩa của câu:Từ ngày 16 tháng 5, con số tương ứng có thể lên đến 52 và 20 chuyến bay khứ hồi mỗi ngày.
Xem thêm »