ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ beer

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 23 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and export to other countries in Southeast Asia.

Nghĩa của câu:

Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Global giants are looking at Vietnam through beer goggles.

Nghĩa của câu:

Các đại gia toàn cầu đang nhìn Việt Nam qua kính bia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.

Nghĩa của câu:

Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.

Nghĩa của câu:

Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. beer cans found amid the coral.

Nghĩa của câu:

Những lon bia được tìm thấy giữa san hô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In 2017, BeluxCham is pleased to host the 3rd Belgian beer Festival with traditional Belgian fries, waffles, burgers, beef stew and Belgian white sausage served with live music.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In March, the infamous German beggar Benjamin Holst was back in Saigon, with locals sharing photos of him paddling for money on the street while he was publishing posts from beer shops and fancy restaurants.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…