Câu ví dụ #21
1. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in Zone 3.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.
Xem thêm »Câu ví dụ #22
2. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.
Nghĩa của câu:Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.
Xem thêm »Câu ví dụ #23
3. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.
Nghĩa của câu:Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
Xem thêm »Câu ví dụ #24
4. The firm has been a partner of the James Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow Never Dies".
Nghĩa của câu:Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.
Xem thêm »Câu ví dụ #25
5. Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
Xem thêm »Câu ví dụ #26
6. An investigation found Dung had been allocated a window seat.
Nghĩa của câu:Một cuộc điều tra cho thấy Dũng đã được bố trí một chỗ ngồi bên cửa sổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #27
7. The latest patient is one of seven Indians on the IndiGo Airways flight 6E9471 who’ve been confirmed Covid-19 patients so far.
Nghĩa của câu:Bệnh nhân mới nhất là một trong bảy người Ấn Độ trên chuyến bay 6E9471 của IndiGo Airways, những người đã được xác nhận là bệnh nhân Covid-19 cho đến nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #28
8. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
Xem thêm »Câu ví dụ #29
9. Red skin pomelo fruit trees have been cultivated in Me Linh District for over 60 years.
Nghĩa của câu:Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #30
10. It is a real-time polymerase chain reaction (RT-PCR) test that has been used in Vietnam since 2012.
Nghĩa của câu:Đây là xét nghiệm phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (RT-PCR) đã được sử dụng tại Việt Nam từ năm 2012.
Xem thêm »