ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ be

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1317 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. could be fined VND20-40 million ($860-1,720), the ministry said in a draft regulation on spam calls, messages and emails.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết trong dự thảo quy định về cuộc gọi, tin nhắn và email rác có thể bị phạt 20-40 triệu đồng (860-1.720 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. Businesses which charge subscribers for receiving telemarketing calls will be fined VND10-20 million ($430-860).

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp tính phí thuê bao nhận cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại sẽ bị phạt 10-20 triệu đồng (430-860 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. About 70-90 percent of the input waste will be repurposed into raw materials, local reports said without elaborating.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70-90% chất thải đầu vào sẽ được tái chế thành nguyên liệu thô, báo cáo địa phương cho biết mà không nêu chi tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.

Nghĩa của câu:

Dự báo đến năm 2025, khối lượng chất thải này sẽ tăng lên 3.500 tấn một ngày, trong đó 1.000 tấn sẽ là chất thải nguy hại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. But few people know Hien used to be a former notorious hunter.

Nghĩa của câu:

Nhưng ít ai biết Hiền từng là một tay thợ săn khét tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.

Nghĩa của câu:

Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. " She added that only those who are 12 years or older will be placed in the Ba Quan coffin when they die.

Nghĩa của câu:

“Bà cho biết thêm, chỉ những người từ 12 tuổi trở lên mới được đặt linh cữu Bà Quân khi qua đời.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…