ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ attract

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 33 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.

Nghĩa của câu:

Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietnam is struggling to attract private sector funding for the trans-national expressway due to unfavorable regulations, according to a recent workshop.

Nghĩa của câu:

Theo một hội thảo gần đây, Việt Nam đang gặp khó khăn trong việc thu hút tài trợ của khu vực tư nhân cho tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia do các quy định bất lợi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.

Nghĩa của câu:

Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Yellow apricot flowers attract bees hungry for nectar.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Over the last few months, Ho Chi Minh City and some provinces have launched many policies to attract talents, but expected results have not been obtained.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Vu, barbershops and hair salons will attract countless customers.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. “When you are bitten by an ant, you need to stay calm and find a way to chase the ants, because jumping up and down will attract more ants.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Today, the system mainly serves students and low-income workers, and in order to attract more passengers and capture 20-35% of the travel market, experts estimate the number of vehicles that need to be transported.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…