ex. Game, Music, Video, Photography

Yellow apricot flowers attract bees hungry for nectar.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ yellow. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

yellow apricot flowers attract bees hungry for nectar.

Nghĩa của câu:

yellow


Ý nghĩa

@yellow /'jelou/
* tính từ
- vàng
=to grow (turn, get, become) yellow+ vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
- ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
=to cast a yellow look at+ nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
- (thông tục) nhút nhát, nhát gan
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vàng; có tính chất giật gân (báo chí)
* danh từ
- màu vàng
- bướm vàng
- (số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ
- (thông tục) tính nhút nhát, tính nhát gan
- (số nhiều) (y học) bệnh vàng da
* động từ
- vàng ra, hoá vàng; nhuốm vàng, nhuộm vàng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…